KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  214  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5 6 7 8  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bài giảng quản lý doanh nghiệp chế biến lâm sản/ Lê Khắc Côi, Lê Trọng Hùng . - H.: ĐHLN, 1994. - 144tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: GT09001640-GT09001659
  • Chỉ số phân loại: 658.007
  • 2Bước đầu áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM) để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất gốm gây ra tại làng nghề Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội / Lê, Thị Thu Hiền; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2008. - 64 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005705
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 3Bước đầu đánh giá du lịch giải trí của khu du lịch Ao Vua - Hà Tây bằng phương pháp du lịch phí/ Phạm Bình Minh; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2006. - 61 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001528
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 4Bước đầu tìm hiểu giá trị bảo tồn loài Vươn đen tuyền (Hylobates concolor) tại Vườn quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM)/ Lã, Văn Tới; GVHD: Lê Trọng Hùng . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 60tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001505
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 5Các giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Yên Khánh, Tỉnh Ninh Bình : Luận văn thạc sỹ kinh tế / Nguyễn Thị Thu Hương; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2013. - 116 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2157
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 6Cẩm nang ngành lâm nghiệp. Chương: Kinh tế lâm nghiệp và đầu tư/ Nguyễn Ngọc Bình (chủ biên)...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2006. - 100 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005961, TK08005985, TK09012681, TK12584, TK12585
  • Chỉ số phân loại: 634.903
  • 7Đánh giá hiệu quả các mô hình sử dụng đất nông nghiệp và nâng cao hiệu quả các mô hình sử dụng đất tại xã Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội/ Lê Thanh Nhàn; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2007. - 65 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001619
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 8Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường rừng trồng Keo lai tai tượng (Acacia mangium) dự án WB3 tại huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Kinh Thành; Người phản biện: Lê Trọng Hùng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016 . Số 19 . - tr.35 - 44
  • Thông tin xếp giá: BT3726
  • 9Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh trước và sau cổ phần hóa tại Công ty cổ phần xi măng Bắc Giang - tỉnh Bắc Giang / Ngô Thị Lương; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2007. - 63 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001624
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 10Đánh giá tác động của chính sách giao đất giao rừng tới sinh kế người dân tại xã Thượng Quảng - huyện Nam Đông - tỉnh Thừa Thiên Huế / Nguyễn Thị Xuyến; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn, Lê Trọng Hùng . - 2009. - 100 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: THS0999
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Đánh giá tác động của chính sách miễn thuỷ lợi phí ở huyện Nho quan, tỉnh Ninh Bình : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Nguyễn Văn Phú; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2012. - 117 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1768, THS3696
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 12Đánh giá tác động của công tác giao đất giao rừng đến người dân tại xã Triệu Nguyên - huyện Dakrông - tỉnh Quảng Trị : Chuyên ngành: Kinh tế lâm nghiệp. Mã số: 402 / Phạm Thị Luyện; GVHD: Lê Trọng Hùng . - Hà Nội : ĐHLN, 2009. - 62 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006321
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 13Đánh giá tác động của quá trình GĐGR đến người dân tại xã Thượng Quảng - huyện Nam Đông - tỉnh Thừa Thiên Huế : Chuyên ngành: Kế toán. Mã số: 404 / Vũ Thị Kim Anh; GVHD: Lê Trọng Hùng . - Hà Nội : ĐHLN, 2009. - 73 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006294
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 14Đánh giá thực trạng gây trồng và hiệu quả kinh tế rừng trồng Bời lời đỏ (Machilus odoratissima Nees) ở huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Phạm Cường; Người phản biện: Lê Trọng Hùng . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 12/2015. - tr.112-120
  • Thông tin xếp giá: BT3381
  • 15Đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp và các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tại công ty lâm nghiệp và dịch vụ Hương Sơn - Hà Tĩnh : Chuyên ngành: Kinh tế lâm nghiệp. Mã số: 402 / Phạm Thị Bích Hường; GVHD: Lê Trọng Hùng . - Hà Nội : ĐHLN, 2009. - 66 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006333
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 16Đánh giá tình hình thực hiện dự án 661 tại huyện Hương Khê - tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 1999 - 2010 / Nguyễn Mạnh Tài; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2010. - 102 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1087
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Đẩy nhanh tiến độ thực hiện công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội : Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế / Đào Vương Uyên; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2018. - vii,105 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4441
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 18Đề xuất một số giải pháp đầu tư nhằm nâng cao năng lực sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng thương mại Hoàng Dũng tỉnh Hoà Bình : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Hoàng Văn Huân; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2012. - 118 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1721, THS3665
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 19Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Đào Quốc Việt; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2012. - 117 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1898, THS3691
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 20Giải pháp đảm bảo thực hiện quyền của người sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội : Luận văn thạc sỹ kinh tế / Nguyễn Đức Lượng; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2017. - 104 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4192
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 21Giải pháp đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động của TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Vũ Đình Tú; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2014. - 122 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2447, THS3892
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 22Giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại chi cục thuế huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Hoa; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2015. - 97 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3054
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 23Giải pháp đẩy mạnh thực hiện chiến lược tiêu thụ sản phẩm tại công ty chè Phú Đa, Phú Thọ / Trần Anh Tú; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2014. - 103 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2511, THS3874
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 24Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm từ dừa tại tỉnh Bến Tre : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Thị Hương Lan; Người hướng dẫn: Lê Trọng Hùng . - 2014. - 127 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2666
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 25Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ trên địa bàn huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội : Luận Văn Thạc sỹ / Nguyễn Văn Vinh; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2016. - 113 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4039
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 26Giải pháp đẩy nhanh công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng khu CNC Hòa lạc trên địa bàn huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Nguyễn Công Minh; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2017. - 107 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4224
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 27Giải pháp đẩy nhanh quá trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ / Nguyễn Như Mây; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2016. - 113 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4033
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 28Giải pháp đẩy nhanh tiến độ xây dựng nông thôn mới của huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế / Phạm Thị Minh Thu; GVHD: Lê Trọng Hùng . - Đồng Nai, 2015. - 110 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4849
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 29Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động khu vực nông thôn trên địa bàn huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang / Nguyễn Thị Hồng Nga; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2014. - 102 tr
  • Thông tin xếp giá: THS2610
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 30Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động khu vực nông thôn trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Thị Tâm; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2013. - 112 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2143
  • Chỉ số phân loại: 338.1